Thịt đỏ, thịt trắng và gia cầm
89 thực phẩm
Danh mục phổ biến
Thịt Bê Mỡ
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+78
Thịt Bê Nạc
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+78
Thịt Bồ Câu Ra Ràng
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+76
Thịt Bò Loại 1
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+56
Thịt Bò Loại 2
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+46
Thịt Bò, Lưng, Nạc
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+80
Thịt Chó Sấn
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+26
Thịt Cừu, Nạc
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+72
Thịt Dê, Nạc
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+67
Thịt Gà Rừng
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+23
Thịt Gà Ta
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+78
Thịt Gà Tây
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+78
Thịt Hươu
Nước (Water)
Năng Lượng (Energy)
Protein
+59
Mô tả về Thịt và gia cầm
Các loại thịt bò, heo, gà, vịt và các sản phẩm chế biến
Thông tin chi tiết về Thịt và gia cầm
Thịt và gia cầm là nguồn protein hoàn chỉnh, cung cấp tất cả các amino acid thiết yếu. Giàu vitamin B12, sắt, kẽm và các chất dinh dưỡng quan trọng khác.